Hoàng Ngọc - 27/02/2025 10:18 Nhận định bóng bxh italiabxh italia、、
1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

-
Nhận định, soi kèo Saoura vs Olympique Akbou, 23h00 ngày 27/2: Khách khởi sắc
2025-03-04 14:34
-
Kinh dị tiệc thác loạn trong showbiz
2025-03-04 13:53
-
Phát sốt vì người đẹp ngực 'khủng' mặc bikini bay
2025-03-04 13:26
-
Bộ Giáo dục hỗ trợ 1 tỷ đồng cho Hà Tĩnh, Quảng Bình ổn định dạy học
2025-03-04 13:04



![]() |
As right as rain: ở trong tình trạng sức khỏe/ điều kiện rất tốt
After a few days of rest, you’ll be right as rain again.
Sau vài ngày nghỉ ngơi, bạn sẽ lại khỏe như vâm.
As thick as thieves:thân thiết và chia sẻ bí mật với nhau
As students, Michaela, Emily and Sue-Ellen were as thick as thieves.
Từ hồi là học sinh, Michaela, Emily và Sue-Ellen đã rất thân thiết.
Like a ton of bricks: rất nặng nề
The loss of his job hit him like a ton of bricks.
Việc mất việc khiến anh ấy vô cùng suy sụp.
To eat like a horse: ăn nhiều
We’d better get some extra food in if your brother’s coming. He eats like a horse.
Chúng ta nên lấy thêm đồ ăn nếu như em trai bạn đến. Cậu ấy ăn rất nhiều.
As sick as a dog:ốm nặng
I will never eat as much as that again! I was as sick as a dog on my way home!
Tôi sẽ không bao giờ ăn nhiều như thế nữa! Tôi ốm thê thảm trên đường về nhà!
Like talking to a brick wall:người mà bạn đang nói chuyện cùng nhưng lại không lắng nghe bạn
I’ve tried to discusss my feelings with her, but it’s like talking to a brick wall.
Tôi đã cố gắng nói về cảm xúc của tôi với cô ấy, nhưng nó giống như là nói chuyện với bức tường vậy.
Like a fish out of water: ý chỉ một người ở một nơi hoặc một tình huống không tự nhiên hoặc không thoải mái.
He’s a small-town boy who feels like a fish out of water here in the big city.
Cậu ấy tới từ một thị trấn nhỏ và cảm thấy như cá xa nước ở trong thành phố rộng lớn này.
To fit like a glove:rất vừa vặn
That suit fits him like a glove.
Chiếc áo này vừa vặn với anh ấy.
- Nguyễn Thảo
![]() |
Amount of
Cụm từ “amount of” được sử dụng cho những danh từ không đếm được và danh từ số ít.
Ví dụ:
She had a certain amount of respect for the sales team, but she always dissented when they spoke at meetings.
Cô ấy có một sự tôn trọng nhất định với nhóm bán hàng, nhưng cô ấy luôn phản đối khi họ phát biểu trong các cuộc họp.
(“respect” là một danh từ không đếm được)
Quantity Of
Cụm từ “quantity of” được sử dụng với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều có thể đếm được. Nó thường được sử dụng với những vật vô tri vô giác. (Cách dùng cũ có thể cho rằng “quantity of” chỉ có thể đứng trước danh từ số ít, nhưng cách dùng này ngày nay đã lỗi thời).
Ví dụ:
The ship was only carrying a large quantity of mangoes.
Con tàu này có thể chở một lượng lớn xoài.
(“mangoes” là danh từ số nhiều và đếm được)
Number of
“Number of” đứng trước danh từ số nhiều và đếm được. Nó cũng có thể dùng với vật vô tri vô giác và vật thể sống.
Ví dụ:
The disease affected a large number of camels in the town.
Bệnh dịch này ảnh hưởng tới một số lượng lớn lạc đà trong thị trấn.
(“Camels” là danh từ sống, có thể đếm được và ở dạng số nhiều)
- Nguyễn Thảo

- Nhận định, soi kèo Kilmarnock vs Rangers, 03h00 ngày 27/2: Tin vào cửa trên
- Mốt mặc váy quên nội y lan tràn showbiz
- Thông gia ngõ hẹp tập 10: mẹ Phan bỗng dưng ngất xỉu
- Thêm hệ thống trường liên cấp hiện đại ở Tây Hà Nội
- Nhận định, soi kèo West Ham vs Leicester, 3h00 ngày 28/2: Sức nặng của Búa tạ
- TikTok ra mắt tính năng đăng ảnh kèm nhạc nền
- Mạng xã hội của ông Trump được cấp phép trên Google Store
- Mỹ nam át vía cả 'tài tử quốc dân' Hyun Bin trong 'Đặc vụ xuyên quốc gia' là ai?
- Nhận định, soi kèo Atletico San Luis vs Guadalajara, 10h05 ngày 27/2: Kho điểm San Luis!
